MÔ TẢ |
THÔNG SỐ |
Điện áp vào (V) |
3 pha AC400V±15%, 50/60 Hz |
Dòng điện vào định mức (A) |
19 |
Công suất điện (KVA) |
8.9 |
Dòng ra định mức (A) |
315 |
Phạm vi dòng ra (A) |
15-315 |
Áp lực hồ quang (A) |
0-100 |
Điện áp không tải (V) |
45 |
Điện áp làm việc (V) |
22 |
Dòng trước (s) |
0-2 |
Tần số đầu ra AC (Hz) |
60 |
Độ rộng làm sạch (%) |
20-80 |
Thời gian giảm dòng (s) |
0-10 |
Thời gian trễ khí (s) |
0-10 |
Dòng cơ sở (%) |
10-90 |
Tần số xung (Hz) |
0.5-300 |
Chu kỳ xung (%) |
10-90 |
Khởi động hồ quang |
Cao tần |
Hiệu suất (%) |
85 |
Chu kỳ tải Imax (25°C) (%) |
60 |
Chu kỳ tải 100% (25°C) |
240A |
Hệ số công suất |
0.93 |
Cấp bảo vệ |
IP23 |
Cấp cách điện |
B |
Kích thước (mm) |
560 x 365 x 355 |
Trọng lượng (kg) |
37 |
Máy hàn Jasic TIG 315P AC/DC
- Công nghệ inverter IGBT, tiết kiệm điện, dòng hàn khỏe, hàn êm, ít bắn tóe, chất lượng mối hàn cao.
- Máy có đủ chế độ: TIG AC có xung và không xung, TIG DC có xung và không xung, hàn que
- Chức năng DC phù hợp cho hàn thép cacbon, thép không gỉ, đồng…
- Chức năng AC phù hợp cho hàn nhôm và hợp kim nhôm
- Dòng hàn tối đa 315A, có chế độ 2T/4T, thích hợp hàn thép cacbon dày 0.5-20mm, hàn thép không gỉ dày 0.5-20mm, nhôm/hợp kim nhôm dày 0.5-8mm
- Cấp bảo vệ IP23, chế độ bảo vệ quá tải/quá nhiệt, tự động bù điện áp trong môi trường điện áp dao động, khả năng chống giật cao, an toàn cho người sử dụng
Điện áp vào (V): 3 PHA 380V
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.