1. Cấu tạo mặt ngoài của máy hàn Jasic TIG 500P AC/DC (E312)
Mặt trước:
- Nút điều chỉnh chức năng: AC TIG; AC TIG xung; DC TIG; DC TIG xung; Que AC, Que DC
- Nút điều chỉnh: Dòng hàn/Điện áp hàn/2T hoặc 4T/ Lưu trữ thông số Memory
- Núm điều chỉnh chức năng cho tất cả các thông số
- Nút chọn tính năng: Thời gian ra khí trước khi hàn/ Dòng hàn ban đầu/ Thời gian tăng dòng ban đầu/ Dòng hàn đáy/ Dòng hàn đỉnh/ Dòng hàn chính/ Thờigian giảm dòng/ Dòng giảm tối đa/ Thời gian trễ khí sau khi hàn
- Nút điều chỉnh hàn que: Dòng bắt đầu/ Dòng hàn chính/Lực hồ quang Nút chọn chế độ: Làm việc từ xa; Làm mát nước
- Đèn báo: Quá nhiệt; Quá dòng
- Giắc kết nối súng hàn TIG
- Cực âm và cực dương
Mặt sau:
- Dây nguồn
- Công tắc nguồn
2. Ứng dụng của máy hàn Jasic TIG 500P AC/DC
Với ưu điểm hàn TIG được vật liệu dày, máy hàn TIG 500PAC/DC được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, đóng tàu, nội thất, dầu khí, bồn bể áp ực
MÔ TẢ | THÔNG SỐ |
Điện áp vào | 3 pha, AC380V±15%, 50-60Hz |
Công suất định mức (KVA) | 18 |
Dòng hàn/điện áp ra định mức (A/V) | TIG: 500/30; MMA: 400/36 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que (A) | DC: 10-410, AC: 20-410 |
Tần số AC hàn que (Hz) | 50 |
Phạm vi dòng đỉnh hàn TIG (A) | 10-90 |
Dòng cơ bản hàn TIG (A) | 10-90 |
Chu kỳ xung hàn TIG (%) | 10-90 |
Điện áp không tải (V) | 66 |
Chu kỳ tải định mức (%) | 60 |
Thời gian tăng/giảm dòng (s) | 0-60 |
Thời gian ra khí trước khi hàn (s) | 1-15 |
Thời gian trễ khí (s) | 0-20 |
Chế độ mồi hồ quang | HF |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.95 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Kích thước (mm) | 650*340*783 |
Trọng lượng (kg) | 63 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.