1. Mô tả sản phẩm máy hàn MIG NB350E
- Máy hàn MIG NB350E được đánh giá rất cao về chất lượng, công suất, độ bền và độ ổn định của máy
- Công nghệ Inveter IGBT, máy có thiết kế nhỏ gọn, tính di động cao, tiết kiệm từ 40 đến 60% điện năng so với các phương pháp truyền thống
- NB-350E dễ dàng mồi hồ quang, hồ quang êm,dòng hàn ổn đinh, ít bắn tóe. Mối hàn có độ ngâu sâu, chất lượng mối hàn cao đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe trong hàn kết cấu.
- NB-350E có 2 màn hình LED, 1 màn hình hiển thì dòng hàn, 1 dòng hàn hiển thị điện áp hàn MIG, giúp dễ dàng điều chỉnh máy dù ở khoảng cách xa.
- Đầu cấp dây theo chuẩn Pana, đi kèm là súng hàn MIG P350 giúp tăng độ bền cho phụ kiện, giúp hiệu suất làm việc tốt hơn khi hàn dày vì súng P350 chịu dòng rất tốt khi hàn dòng cao.
- Phạm vi dòng hàn MIG từ 50 đến 350A, Máy hàn NB350E hàn liên tục dây hàn có 0.8-1.2mm, cuộn dây hàn loại 15kg, tốc độ cấp dây từ 1.5~24m/ phút, thích hợp thao tác trên các vật liệu có độ dày từ 2 đến 12mm
- Hàn que với dải dòng hàn từ 20 đến 350A, hàn được que từ 2.0- 5.0mm, máy hàn NB-350E có thể hàn que 4.0 liên tục với hiệu suất 100%
- Mặt trước máy có công tắc kiểm tra khí ra/chế độ hàn, công tắc chọn chế độ hàn Mig/que, núm điều chỉnh hồ quang, núm điều chỉnh tốc độ ra dây, núm điều chỉnh điện áp hàn, công tắc lựa chọn chế độ 2T/4T giúp người vận hành dễ dàng sử dụng, thao tác đơn giản.
- Máy có chế độ 2T/4T giúp người vận hành có thể làm việc liên tục trong thời gian dài
- Máy hàn MIG NB350E có cấp bảo vệ IP21S, cấp cách điện F, có khả năng cách nhiệt và cách điện rất tốt, tự động bù điện áp khi làm việc trong môi trường điện áp giao động. Đèn cảnh bảo khi máy hoạt động quá tải hoặc giá dòng, giúp tăng độ bền và an toàn cho máy.
2. Ứng dụng của máy hàn MIG NB350E
Máy hàn MIG NB350E có thể thao tác trên nhiều vật liệu như sắt, thép, inox… Cấu tạo chắc chắn, thích hơp hàn công nghiêp, đóng tàu, kết cấu thép, áp lực bồn bể.
3. Cấu tạo mặt trước của máy hàn MIG NB350E
- Núm điều chỉnh dòng hàn que; Núm điều chỉnh điện áp hàn; Núm điều chỉnh lực hồ quang; Núm điều + chỉnh dòng kết thúc trong chế độ 4T
- Đồng hồ hiển thị dòng hàn, điện áp hàn
- Công tắc chuyển đổi hàn MIG/que
- Công tắc chế độ 2T/4T. Công tắc kiểm tra khí ra/chế độ hàn
- Đèn báo quá nhiệt, quá dòng
- Cực âm và cực dương
- Giắc kết nối dây điều khiển của hàn MIG
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào định mức | V/Hz | 3 pha AC380V±15%, 50 |
Công suất định mức | KVA | 13.9 |
Hệ số công suất | 0.93 | |
Điện áp không tải | V | 60 |
Đầu ra tối đa với hàn MIG | A/V | 350/31.5 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn MIG | V | 15-38 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn MIG | A | 50-350 |
Đặc tính đầu ra hàn MIG | CV | |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn que | A | 20~350 |
Đầu ra tối đa hàn que | A/V | 350/35 |
Đặc tính đầu ra hàn que | CC | |
Hiệu suất | % | 85 |
Chu kì làm việc | % | 50 |
Cấp độ bảo vệ | IP21 | |
Cấp cách điện | F | |
Đường kính dây hàn MIG | mm | 0.8-1.2 |
Trọng lượng cuộn dây hàn MIG | (g | 15 |
Kiểu làm mát | Làm mát bằng khí | |
Kích thước máy | mm | 592*297*526 |
Trọng lượng | kg | 32 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.