Tính năng nổi bật
- Hàn thép Hợp kim Mo thấp
- Chịu tải trọng đến 550 Mpa,
- Thích hợp cho: Kết cấu lò luyện, buồng đốt…
- Mối hàn làm việc được ở 4000C
Tiêu chuẩn áp dụng:
- ASME/AWS: A5.5 E7018-A1
Thành phần hóa (%):
| C | Mn | Si | P | S | Mo | |
| Yêu cầu | ≤ 0.12 | ≤ 0.9 | ≤ 0.6 | ≤0.03 | ≤0.03 | 0.4~ 0.65 | 
| Đạt được | 0.06 | 0.85 | 0.48 | 0.02 | 0.009 | 0.5 | 
Cơ tính kim loại mối hàn:
| Độ bền chảy (Mpa) | Độ bền đứt (Mpa) | Độ dãn dài (%) | Độ dai va đập (J) | Xử lý nhiệt (0C xh) | |
| Yêu cầu | ≥ 400 | ≥ 490 | ≥ 25 | Không yêu cầu | 620±15 x1 | 
| Đạt được | 580 | 660 | 26 | – | 620±15 x1 | 
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn.
- Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
| Đường kính (mm) | Ø 3.2 | Ø 4.0 | Ø 5.0 | |
| Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 | |
| Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 100~140 | 140~180 | 180~220 | 
| Hàn đứng & hàn trần | 80~120 | 120~160 | 160~200 | |


 
				 
				 
				 
				 
				 
				 
				
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.